Theo đó, điểm sànxét tuyển đại học dao động từ 15 - 18 điểm ở khối trường tư thục và từ 16 - 24 điểm với khối trường đại học công lập.
Cụ thể như sau:
Số thứ tự | Tên trường đại học | Điểm sàn xét tuyển |
1 | Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội | 18 - 21 |
2 | Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh | 15 |
3 | Trường ĐH Công nghiệp Việt Trì | 15 |
4 | Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn (Đại học Quốc gia Hà Nội) | 19 |
5 | Trường Đại học Hà Nội | 22 thang 40 điểm |
6 | Trường Đại học Khoa học Tự nhiên (Đại học Quốc gia Hà Nội) | 19 - 20 |
7 | Trường Đại học Công nghệ (Đại học Quốc gia Hà Nội) | 22 - 24 |
8 | Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng | 15 |
9 | Trường Đại học Nông Lâm Thành phố Hồ Chí Min | 16 |
10 | Trường Đại học Công Thương | 16 |
11 | Trường Đại học Khoa học tự nhiên (Đại học Quốc gia TPHCM) | 16 - 24 |
12 | Học viện Phụ nữ Việt Nam | 15 |
13 | Học viện Chính sách và Phát triển | 19 (thang 30); 25,5 (thang 40) |
14 | Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội | 16-18 (thang 30); 22 (thang 40) |
15 | Học viện Hành chính và Quản trị công | 15,5 - 20,5 |
16 | Đại học Bách Khoa Hà Nội | 19 - 19,5 |
17 | Trường Đại học Sư phạm Hà Nội | 18 - 19 |
18 | Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông | 19 |
19 | Trường Đại học Quốc tế, ĐH Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh | 15 - 24 |
20 | Trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh | 20 |
21 | Học viện Nông nghiệp Việt Nam | 16 - 21 |
22 | Trường Đại học Tài chính - Marketing | 15 |
23 | Trường Đại học Công Thương | 16 |
24 | Trường Đại học Công nghệ TPHCM | 15 - 18 |
25 | Trường Đại học Hoa Sen | 15 - 17 |
26 | Trường Đại học Kinh tế - Tài chính TPHCM | 15 |
27 | Trường Đại học Nguyễn Tất Thành | 15 - 18 |
28 | Trường Đại học Công nghệ Thông tin | 22,5 - 24 |
29 | Học viện Báo chí và Tuyên truyền | 18 |
30 | Đại học Quy Nhơn | 15 - 19 |
31 | Trường Quốc tế (Đại học Quốc gia Hà Nội) | 19 |
32 | Trường Quản trị và Kinh doanh (Đại học Quốc gia Hà Nội) | 19 |
33 | Trường Đại học Kinh tế (ĐH Quốc gia Hà Nội) | 19 |
34 | Trường Đại học Khoa học và Công nghệ | 18 - 24 |
35 | Trường Đại học Công nghiệp và Thương mại | 15 |
36 | Trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu nghị | 16 |
37 | Trường Đại học Lao động - Xã hội | 14 - 18 |
38 | Trường Đại học Kiểm sát | 18 |
39 | Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông | 19 |
40 | Học viện Kỹ thuật mật mã | 20 - 24 |
41 | Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Hưng Yên | 14 |
42 | Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật công nghiệp | 18 |
43 | Trường Đại học CMC | 21 - 24 |
44 | Trường Đại học Văn Lang | 15 - 18 |
45 | Trường Đại học Thành Đông | 14 |
46 | Trường Đại học Nguyễn Trãi | 15 |
47 | Trường Đại học Tân Tạo | 15 - 22,5 |
48 | Trường Đại học Phan Thiết | 15 - 19 |
49 | Trường Đại học Thái Bình Dương | 15 - 18 |
50 | Trường Đại học Kỹ thuật công nghiệp (Đại học Thái Nguyên) | 15 - 24 |
51 | Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định | 15 |
52 | Trường Đại học Việt Nhật (Đại học Quốc gia Hà Nội) | 19 |
53 | Trường Đại học Phú Xuân | 15 |
54 | Trường Đại học Tài nguyên và môi trường Thành phố Hồ Chí Minh | 15 |
55 | Trường Đại học FPT | 17 - 18,5 |
56 | Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng | 15 - 16 |
57 | Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai | 15 |
58 | Trường Đại học Khánh Hoà | 15 |
59 | Trường Đại học Tài chính - Kế toán | 15 - 18 |