Lịch âm hôm nay 26/6, lịch âm 26/6; lịch âm 26/6 theo lịch vạn niên; lịch ngày tốt

Tham khảo về Lịch âm hôm nay 26/6, lịch âm 26/6; lịch âm 26/6 theo lịch vạn niên; lịch ngày tốt. Tham khảo lịch âm dành cho doanh nhân, giới kinh doanh.
Lịch âm hôm nay 24/6, lịch âm 24/6; lịch âm 24/6 theo lịch vạn niên; lịch ngày tốtLịch âm hôm nay 25/6, lịch âm 25/6; lịch âm 25/6 theo lịch vạn niên; lịch ngày tốtTử vi hôm nay 25/6: Tử vi hằng ngày 25/6 - Tử vi 12 con giáp 25/6

Thông tin chung về lịch âm hôm nay 26/6/2023

Dương lịch: Ngày 26/6/2023

Âm lịch: 9/5/2023

Bát Tự: Ngày Ất Mão, tháng Mậu Ngọ, năm Quý Mão

Nhằm ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo (tốt)

Trực: Thu (nên thu tiền và tránh an táng)

Việc nên và không nên làm

Việc nên làm:

Cúng tế, giao dịch, nạp tài.

Việc không nên làm:

Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.

Lịch âm hôm nay 26/6, lịch âm 26/6; lịch âm 26/6 theo lịch vạn niên; lịch ngày tốt

Giờ tốt, giờ xấu theo lịch âm

Giờ Hoàng Đạo:

Tý (23:00-0:59) ; Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Dậu (17:00-18:59).

Giờ Hắc Đạo:

Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59).

Sao tốt sao xấu hôm nay (Ngọc Hạp Thông Thư)

Sao tốt:

Thiên Thành: Tốt mọi việc

U Vi tinh: Tốt mọi việc

Tục Thế: Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi

Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương, mở kho

Ngọc đường: Hoàng Đạo, tốt mọi việc

Sao xấu:

Địa phá: Kỵ xây dựng

Hoả tai: Xấu đối với làm nhà, lợp nhà

Ngũ Quỹ: Kỵ xuất hành

Băng tiêu ngoạ hãm: Xấu mọi việc

Hà khôi, Cẩu Giảo: Kỵ khởi công xây nhà cửa, xấu mọi việc

Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ xuất hành, giá thú, cầu tài lộc, động thổ

Cửu không: Kỵ xuất hành, cầu tài, khai trương

Lỗ ban sát: Kỵ khởi tạo

Tuổi hợp và xung khắc với ngày 25/6/2023

Tuổi hợp:

Lục hợp: Tuất.

Tam hợp: Hợi, Mùi

Tuổi xung:

Tân Sửu, Tân Mùi, Đinh Dậu, Kỷ Dậu

Xuất hành

Ngày xuất hành:

Là ngày Thiên Đạo nên xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua.

Hướng xuất hành:

Nên xuất hành hướng Đông Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Bắc đón Hỷ Thần. Tránh xuất hành hướng Tây Bắc vì gặp Hạc Thần (xấu).

Giờ xuất hành:

23h - 1h, 11h - 13h: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.

1h - 3h, 13h - 15h: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.

3h - 5h, 15h - 17h: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.

5h - 7h, 17h - 19h: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.

7h - 9h, 19h - 21h: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

9h - 11h, 21h - 23h: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.

Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo, giải trí.

Hồng Phát
Bạn thấy bài viết này thế nào?
Kém Bình thường ★ ★ Hứa hẹn ★★★ Tốt ★★★★ Rất tốt ★★★★★
Bình luận